Hover on the image to zoom

MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 THÙNG MUI BẠT-THÙNG DÀI 4M45-TẢI TRỌNG 1.995 KG

687,500,000VND
Sản phẩm: XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 Thùng Mui Bạt - TẢI TRỌNG 1.995kg - THÙNG DÀI 4M45
  • Loại động cơ: 4P10 - KAT2
  • Dung tích: 2.998 CC 
  • Công suất cực đại: 130Ps/3500 vòng/phút.
  • Kích thước tổng thể: 6.110x1.890x2.910(mm).
  • Kích thước khoang hàng: 4.450x1.750x680/1.830(mm).
  • Tải trọng cho phép chở: 1.995kg
  • Trang bị máy lạnh cabin.
  • Trang bị hệ thống phanh: ABS, EBD.
  • Hệ thống trợ lực lái.
  • Trả góp 65% - 70% giá trị xe, thủ tục đơn giản.
  • Bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG

Mô tả

GIỚI THIỆU XE MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 THÙNG LỬNG.

Canter TF4.9 Thùng Mui Bạt- canter TF4.9 L01, có tải trọng 1.995kg, là dòng xe tải trung cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất và lắp ráp độc quyền tại VIỆT NAM. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc. Động cơ mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh EBD.

Fuso Canter TF4.9 thùng mui bạt.

1. Ngoại thất Mitsubishi Canter TF4.9 thùng mui bạt.

Tổng quan canin Fuso Canter TF4.9

Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.

Cabin nhìn từ phía trước

Toàn bộ cabin được nhúng tĩnh điện ED và màu sơn Metallic tạo ánh kim cao cấp.

Đèn trước Fuso Canter TF4.9

Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

Mặt ca lăng Fuso canter TF4.9

Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật cản trước trang bị đèn sương mù.

 Gương chiếu hậu Fuso canter TF4.9

Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.

Góc lật cabin Fuso canter TF4.9

Góc lật cabin lớn 60 độ , thuận tiện cho việc bảo dưỡng.

Cửa lên xuống Fuso canter TF4.9

Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống cabin dễ dàng.

2. Nội thất Mitsubishi Fuso canter TF4.9.

Khoang cabin

Không gian bố trí khoa học.

Đồng hồ taplo trên xe Fuso Canter TF4.9

Màn hình ECD hiển thị đa thông tin.

Tiện ích

Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.

Cần số xe Fuso Canter TF4.9

Cần số tích hợp trên taplo, thuận tiện cho tài xế qua lại hai bên.

Khay để cốc

Trang bị thêm khay để cốc, thuận tiện cho việc ăn uống.

Mồi thuốc lá

Trang bị dụng cụ mồi thuốc.

Gạt tàn thuốc

Trang bị khay gạt tàn thuốc.

Khay để đồ cửa hông.

Khay để đồ cửa hông.

Cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái

Cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái.

Kính cửa điều chỉnh điện

Kính cửa điều chỉnh điện.

3. khung gầm Mitsubishi Fuso Canter TF 4.9.

Công nghệ SUPER FRAME-Vững chắc bền bỉ

Công nghệ chassis SUPER FRAME – công nghệ độc quyền của Mitsubishi- Nhật bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chống rỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

Công nghệ phanh

Hệ thống phanh: Dẫn động thủy lực hai dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hieuj quả phanh.

Cầu trước/ sau

  • Cầu trước: dầm chữ ” I “
  • Cầu sau: khả năng chịu tải lớn, tỷ số truyền cầu lớn, vận hành mạnh mẽ.

Hệ thống treo trước

Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Phanh đĩa

Cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với hai cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên bờ mặt tiếp xúc.

Phanh khí xả

Phanh khí xẩ hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.

4. Động cơ Mitsubishi Fuso Canter TF4.9.

Động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu

Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các dô thị.

Hộp số hợp kim nhôm, sang số nhẹ nhàng

Hộp số Mitsubishi M038S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tọ từ hợp kim nhô có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bố trí công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.

Ly hợp

Ly hợp EXEDY , Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.

5. Thông số kỹ thuật.

KÍCH THƯỚC

Đơn vị  Canter TF4.9
Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

6.110×1.890×2.910 (Cabin – Chassis)

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

4.450×1.750×680/1.830

Vết bánh xe trước/sau

mm

1.390/1.435

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

Khoảng sáng gầm xe

mm

195

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân

kg

2.800

Khối lượng chuyên chở

kg

1.995

Khối lượng toàn bộ

kg

4.990

Số người trong cabin

Người

03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ

Tên

Mitsubishi 4P10 – KAT2

Dung tích xilanh

CC

2.998

Công suất cực đại/ số vòng quay

Ps/rpm

130/3.500

Momen cực đại/ số vòng quay

Nm/rpm

300/1.300

LỐP XE

Trước/sau

7.00R16 / Dual 7.00R16

-Thủ tục trả góp khi mua xe Mitsubishi Fuso Canter TF4.9, xin vui lòng nhấp vào đây.

-Các sản phẩm liên quan.

-fanpage.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 THÙNG MUI BẠT-THÙNG DÀI 4M45-TẢI TRỌNG 1.995 KG”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0346 542 049
0346542049