KIA FRONTIER K200S-MUI BẠT-TẢI TRỌNG 1T49-THÙNG DÀI 2M85
- Loại động cơ: Huyndai D4CB
- Dung tích: 2.497 cc
- Công suất cực đại: 130Ps/3800 vòng/phút.
- Kích thước tổng thể: 4.960 x 1.860 x 2.555 mm
- Kích thước khoang hàng: 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 mm
- Tải trọng cho phép chở: 1.490 (kg).
- Trang bị hệ thống phanh Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)
- Trang bị máy lạnh cabin.
- Hệ thống trợ lực lái.
- Trả góp 65% - 70% giá trị xe, thủ tục đơn giản.
- Bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
Mô tả
GIỚI THIỆU KIA FRONTIER K200S-2WD THÙNG MUI BẠT
Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier K200s-2WD tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.Với kích thước nhỏ gọn, Kia Frontier K200S -2WD vận hành linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp.Kia Frontier K200S -2WD có kích thước lọt lòng thùng 2.9m, sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của Khách hàng. Sản phẩm phù hợp cho hoạt động chuyên chở trong nội đô các thành phố lớn.
1.Ngoại thất Kia frontier K200S-2WD.
Phần đầu kia k200s nổi bật là mặt ca lăng mạ crom sang trọng, nổi bật logo KIA sáng bóng thu hút khách hàng từ lần nhìn đầu tiên.
Không gian khi mở nắp capo của xe Kia k200s rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe và bảo dưỡng định kì.
Đèn trước xe sử dụng đèn halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao.
Xe kia frontier k200s được trang bị gương cầu lồi cho góc quan sát rộng.
2. Nội thất kia k200s-wd
Vô lăng xe được thiết kế gật gù, thuận tiện cho người lái xe dễ dàng điều khiển.
cần số trên xe kia frontier k200s được thiết kế sang trọng.
Tap lo trên xe hiện thị đầy đủ, rõ ràng các thông số và các đèn báo lỗi trên xe, giúp người điều khiển dễ dàng quan sát.
Kính cửa điều khiển chỉnh điện.
Ghế ngồi trên xe được điều chỉnh góc nghiêng, tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe, ngoài ra ghế được bọc da cao cấp.
3. Động cơ và hộp số xe kia frontier k200s-2wd.
kia frontier k200s được trang bị động cơ HYUNDAI D4CB-CRDI nhập khẩu từ hàn quốc, đáp ứng đủ tiêu chuẩn khí thải euro 4 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường.
Được trang bị hộp số HYUNDAI DYMOS gồm 06 số tiến + 01 số lùi, vổ hộp số được chế tạo từ hộp kim nhôm, có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt.
4. Khung gầm xe kia frontier k200s-2wd.
-Hệ thống treo trước: Độc lập, kiểu thanh xoắn đàn hồi, thanh cân bằng.
-Hệ thống treo sau: phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống phanh
-Trước phanh đĩa
-sau tang trống
Cơ cấu điều chỉnh lực phanh giúp phân bố lực phanh hợp lí, nâng cao hiệu suất khi xe đang chở hàng.
5. Thông số kỹ thuật xe kia frontier k200s.
KÍCH THƯỚC
Kích thước cabin (chiều rộng) | mm | 1.740 |
Kích thước tổng thể (Cab/C) | mm | 4.960 x 1.860 x 2.555 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân (Cab/C) | kg | 1.915 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.600 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 130 / 3.800 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 255 / 1.500~3.500 |
6. Chế độ bảo hành và bảo dưỡng.
-Đối với dòng xe KIA FRONTIER K200S được hưởng chính sách bảo dưỡng định kỳ miễn phí như sau:
-Thời gian bảo hành, bảo dưỡng: 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
- Tại 1000km: + Miễn phí thay nhớt động cơ
+ Miễn phí thay lọc nhớt động cơ
+ Kiểm tra xe miễn phí theo danh mục
- Tại 10.000 km: + Miễn phí thay lọc nhớt động cơ
+ Kiểm tra xe miễn phí theo danh mục
- Tại 20.000 km: + Miễn phí thay lọc nhớt động cơ
+ Miễn phí thay lọc nhớt động cơ
-Thủ tục trả góp khi mua xe, xin vui lòng nhấp vào đây.
-Các sản phẩm liên quan.
-
520,000,000VND
-
419,900,000VND
-
313,500,000VND
-
1,261,000,000VND
-
892,700,000VND
-
1,399,000,000VND
-
397,000,000VND
-
478,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.