FUSO CANTER TF 8.5L THÙNG KÍN-THÙNG DÀI 6M2-TẢI TRỌNG 4T7.
- Loại động cơ: 4P10 - KAT4
- Dung tích: 2.998 CC
- Công suất cực đại: 150/3.500 vòng/phút.
- Kích thước tổng thể: 8.050 x 2.190 x 3.160 (mm).
- Kích thước khoang hàng: 6.200 x 2.040 x 2.040 (mm).
- Tải trọng cho phép chở: 4.700 (kg).
- Trang bị máy lạnh cabin.
- Trang bị hệ thống phanh: ABS, EBD.
- Hệ thống trợ lực lái.
- Trả góp 65% - 70% giá trị xe, thủ tục đơn giản.
- Bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
Mô tả
GIỚI THIỆU XE MITSUBISHI FUSO CANTER TF8.5L THÙNG KÍN.
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L (tải trọng 4.7 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị động cơ động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Fuso Canter TF8.5L sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành. Với chiều dài thùng lên đến 6.2m, Fuso Canter TF8.5L phù hợp đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa có kích thước chiều dài lớn, hàng tiêu dùng cồng kềnh, vận chuyển xe… ở các khu vực ngoại thành.
1. Ngoại thất Fuso Canter TF 8.5L thùng kín.
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
Toàn bộ cabin được nhúng tĩnh điện ED và màu sơn Metallic tạo ánh kim cao cấp.
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật cản trước trang bị đèn sương mù.
Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.
Góc lật cabin lớn 60 độ , thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống cabin dễ dàng.
2. Nội thất Fuso canter TF8.5L.
Không gian bố trí khoa học.
Màn hình ECD hiển thị đa thông tin.
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
Cần số tích hợp trên taplo, thuận tiện cho tài xế qua lại hai bên.
Trang bị thêm khay để cốc, thuận tiện cho việc ăn uống.
Trang bị khay gạt tàn thuốc.
Khay để đồ cửa hông.
Cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái.
Kính cửa điều chỉnh điện.
3. khung gầm Fuso Canter TF8.5L.
Công nghệ chassis SUPER FRAME – công nghệ độc quyền của Mitsubishi- Nhật bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chống rỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
Hệ thống phanh: Dẫn động thủy lực hai dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hieuj quả phanh.
- Cầu trước: dầm chữ ” I “
- Cầu sau: khả năng chịu tải lớn, tỷ số truyền cầu lớn, vận hành mạnh mẽ.
Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Phanh trước.
Phanh sau.
4. Động cơ Mitsubishi Canter TF8.5L.
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các dô thị.
Hộp số Mitsubishi M038S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tọ từ hợp kim nhô có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bố trí công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
Ly hợp EXEDY , Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
5. Thông số kỹ thuật Fuso canter TF8.5L.
KÍCH THƯỚC |
Đơn vị | Canter TF8.5L |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.050 x 2.190 x 3.160 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) |
mm |
6.200 x 2.040 x 2.040 |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.665/1.670 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.750 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân |
kg |
3.595 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
4.700 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
8.490 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ |
Tên |
4P10-KAT4 |
Dung tích xilanh |
CC |
2.998 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
150/3.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
370/1.320 |
LỐP XE |
||
Trước/sau |
|
7.50R16 / Dual 7.50R16 |
-Thủ tục trả góp khi mua xe Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L, xin vui lòng nhấp vào đây.
-Các sản phẩm liên quan.
-fanpage.
-
520,000,000VND
-
465,800,000VND
-
413,100,000VND
-
208,300,000VND
-
1,261,000,000VND
-
892,700,000VND
-
1,399,000,000VND
-
397,000,000VND
-
478,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.